BẢNG BA CÔNG KHAI TRƯỜNG MẦM NON A XA THANH LIỆT
NĂM HỌC 2020 - 2021
I. CÔNG KHAI CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC VÀ CHẤT LƯỢNG THỰC TẾ
1. CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
STT | Nội dung | Nhà trẻ | ÃMẫu giáo |
I | Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được | 98-99% số trẻ đạt SK loại I | 98-99% số trẻ đạt SK loại I |
II | Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được | 95-100% số trẻ đạt | 98-100% số trẻ đạt |
III | Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | 100% trẻ thực hiện chương trình CSGD đúng quy định | 100% trẻ thực hiện chương trình CSGD đúng quy định |
IV | Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục | 100% trẻ được CSND,GD trong điều kiện tốt | 100% trẻ được CSND,GD trong điều kiện tốt |
2. CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em
| Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||
25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 542 | 49 | 143 | 159 | 191 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 542 | 49 | 143 | 159 | 191 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 542 | 49 | 143 | 159 | 191 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 542 | 49 | 143 | 159 | 191 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 542 | 49 | 143 | 159 | 191 |
1 | Kênh bình thường | 517 | 48 | 140 | 152 | 177 |
2 | Số trẻ em suy dinh dưỡng | 11 | 1 | 3 | 3 | 4 |
3 | Số trẻ em béo phì | 14 | 0 | 0 | 4 | 10 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 542 | 49 | 143 | 159 | 191 |
1 | Đối với nhà trẻ | 49 | 49 | 0 | 0 | 0 |
- | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Đối với mẫu giáo | 493 | 0 | 143 | 159 | 191 |
II. CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
1. ĐỘI NGŨ
STT | Nội dung | TS | Hình thức Tuyển dụng | Trình độ đào tạo | Ghi chú | ||||||
Biên chế | Hợp đồng | TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | ||||
Tổng số CB,GV,NV |
| 62 | 45 | 17 | 62 | 0 | 38 | 10 | 9 | 5 |
|
I. Giáo viên |
| 41 | 39 | 2 | 41 | 0 | 34 | 5 | 2 | 0 | |
II. CBQL |
| 3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | |
1.Hiệu trưởng |
| 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | |
2. Phó Hiệutrưởng |
| 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | |
III.Nhân viên |
| 18 | 3 | 15 | 18 | 0 | 1 | 5 | 7 | 5 | |
1.Nhân viên văn thư |
| 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2. Nhân viên kế toán |
| 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | |
3. Nhân viên y tế, thủ quỹ |
| 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
4. Nhân viên nuôi dưỡng |
| 10 | 0 | 10 | 10 | 0 | 0 | 5 | 5 | 0 | |
5. Nhân viên khác (bảo vệ) |
| 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 |
2.CƠ SỞ VẬT CHẤT
|
| Số lượng (m2) | ||||
| Nhà vệ sinh | Dùng cho GV | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
|
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 02 | 0 | 13 | 0 | 0.48 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Có | Không |
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XIII | Kết nối internet (ADSL) | x |
|
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x |
|
XV | Tường rào xây | x |
|
STT | Nội dung | SL |
Bình quân
Số m2/trẻ em
|
I | Tổng số phòng | 13 | 2m2/1 trẻ |
II | Loại phòng học |
|
|
| Phòng học kiên cố | 13 |
|
III | Số điểm trường | 02 |
|
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 4093,7 m2 | 8,7 m2/1 trẻ |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 2.223 m2 | 3,5 m2/1 trẻ |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 90 m2 | 2,25 m2/ 1 trẻ |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
|
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 296,4 m2 | 0.48m2/1 trẻ |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 325 m2 | 0,5 m2/1 trẻ |
5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) | 180 m2 | 0.3 m2/trẻ |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 1119 | 86 bộ/nhóm lớp |
VIII | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 16 bộ | Dùng chung |
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | 416 | Số thiết bị/nhóm(lớp) |
1 | Ti vi | 13 | 1TV/1 lớp |
2 | Nhạc cụ (Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 5 đàn ocgan |
|
3 | Máy phô tô | 0 |
|
5 | Catsset | 0 |
|
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 |
|
7 | Thiết bị khác | 2 |
|
8 | Đồ chơi ngoài trời | 13 |
|
9 | Bàn ghế đúng quy cách | 270 bộ |
|
10 | Thiết bị khác (giá, tủ) | 104 | 8 chiếc/1 lớp |
III.CÔNG KHAI TÀI CHÍNH
1.Các khoản thu theo quy định và thu thỏa thuận:
STT | Nội dung | Số tiền |
1 | - Học phí nhà trẻ, MG 3 – 4 tuổi, 4 – 5 tuổi | 95.000đ/trẻ/tháng |
2 | - Học phí mẫu giáo 5 – 6 tuổi | 75.000 đ/trẻ/tháng |
2 | - Tiền ăn | 25.000 đ/trẻ/ngày |
3 | - Chăm sóc bán trú | 150.000 đ/trẻ/tháng |
4 | - Trang thiết bị phục vụ bán trú | 150.000 đ/trẻ/năm |
5 | - Học phẩm | 150.000 đ/trẻ/năm |
6 | - Nước uống | 12.000 đ/trẻ/tháng |
|
|
|
2.Các khoản thu ngoài quy định: Căn cứ Nghị quyết 06/2018/NQQ-HĐND về quy định cơ chế hỗ trợ, đóng góp thực hiện đề án sữa học đường giai đoạn 2018-2020.
Đối tượng áp dụng: Trẻ mẫu giáo (3 tuổi – 5 tuổi)
Định mức thu hưởng: Mỗi ngày uống 1 lần, mối lần 1 hộp 180ml. Uống sửa tươi 5 lần/1 tuần trong các tháng đi học.( Bắt đầu từ ngày 07/09/2020 đến hết ngày 31/12/2020)
Cơ chế đóng góp: Mức hỗ trợ là: Ngân sách 30%,
Doanh nghiệp cung cấp sữa 23%
Phụ huynh đóng góp 47%
(Riêng đối với trẻ em thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo: được hỗ trợ 100%)
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)